Trị sổ mũi dị ứng, viêm mũi (mùa hoặc quanh năm). Dị ứng do thức ăn, thuốc, ký sinh trùng, nổi mày đay, viêm kết mạc
Liều dùng
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1 viên/ lần, ngày 1-2 lần.
Không sử dụng trong trường hợp sau
Quá mẫn với thành phần của thuốc. Nguy cơ glaucome góc đóng. Nguy cơ bí tiểu do rối loạn niệu đạo, tuyến tiền liệt. Trẻ em dưới 6 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú
Tác dụng không mong muốn
Buồn ngủ, mệt mỏi, chóng mặt và mất điều hòa vận động… các biểu hiện này sẽ giảm sau vài ngày điều trị.
Đau đầu, giảm trí tuệ, khô miệng, khô dịch tiết đường hô hấp, nhìn mờ, tiểu khó hoặc bí tiểu, táo bón và gia tăng trào ngược dạ dày.
Thỉnh thoảng có tác dụng phụ trên đường tiêu hóa như buồn nôn, nôn, tiêu chảy hoặc đau thượng vị.
Hồi hộp, rối loạn nhịp tim. Đỏ bừng mặt và các phản ứng quá mẩn như co thắt phế quản, phù mạch sốc phản vệ và phản ứng chéo với các kháng histamin khác.
Hiếm gặp: các bệnh về máu như mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, thiếu máu tán huyết.
Co giật, đổ mồ hôi, đau cơ,
Phản ứng nhạy cảm trên da như viêm da tróc vảy.
Thông báo với bác sĩ tác dụng phụ mắc phải khi dùng thuốc
Chưa có bình luận