Thành phần
Cho 100ml
Hoạt chất: Neomycin sulfate 1g tương đương 650000IU, Polymyxin B sulphate 1000000IU, Dexamethasone natri metasulphobenzoate 0.1g.
Tá dược: Thiomersal, acid citric, natri hydroxide, macrogol 400, polysorbate 80, nước tinh khiết.
Công dụng
Điều trị tại chỗ viêm tai ngoài do nhiễm khuẩn (đặc biệt chàm nhiễm khuẩn ống tai ngoài) với màng nhĩ còn nguyên.
Cách dùng
- Người lớn: 1 - 5 giọt, 2 lần/ngày.
- Trẻ em: 1 - 2 giọt, tùy theo tuổi, 2 lần/ngày.
Nhỏ thuốc vào tai bị bệnh vào buổi sáng và buổi tối.
Thời gian điều trị thường là 7 ngày.
Cách dùng: Dùng tại chỗ. Nhỏ tai.
Cách lắp ống nhỏ giọt:
- Cắt lớp bao đựng ống nhỏ giọt.
- Mở nắp lọ bằng cách kéo miếng kim loại theo chiều mũi tên, khi vòng kim loại bị tách ra, gỡ nắp đậy lọ thuốc.
- Lắp ống nhỏ giọt vào lọ.
- Tháo nắp đậy ống nhỏ giọt.
Không nên bóp ống nhỏ giọt quá mạnh
Làm ấm chai thuốc trong tay vài phút trước khi dùng để tránh những cảm giác khó chịu do tai tiếp xúc với dung dịch lạnh.
Để nhỏ thuốc vào tai:
- Nghiêng đầu qua phía tai không đau để tai đau hướng lên trên.
- Nhỏ vài giọt thuốc vào tai đau.
- Kéo nhẹ nhiều lần trên vành tai để thuốc chảy sâu vào ống tai.
- Giữ nghiêng đầu trong khoảng 5 phút
- Khi thẳng đầu trở lại, một ít thuốc có thể chảy ra, dùng giấy thấm lau khô.
Đậy nắp ống nhỏ giọt sau khi dùng.
Bỏ lọ thuốc khi hết thời gian điều trị; không giữ phần thuốc còn lại để dùng cho lần sau.
Chống chỉ định
Thuốc này không được dùng nếu bệnh nhân:
- Dị ứng với neomycin, polymyxin B, dexamethason hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Màng nhĩ bị thủng.
- Tai ngoài bị nhiễm virus (thủy đậu hoặc Herpes).
Tác dụng phụ
Phản ứng tại chỗ (kích ứng), dị ứng với kháng sinh (neomycin, polymyxin B).
Do có chứa thiomersal có nguy cơ bị chàm và phản ứng dị ứng; kích ứng da.
Nếu màng nhĩ bị thủng, biểu hiện điếc và mất thăng bằng
Chọn lọc vi khuẩn kháng thuốc và phát triển nhiễm nấm.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Chưa có bình luận