Thành phần
Indomethacin/Indometacin 0,1g/100ml hay 5mg/5ml.
Công dụng
Chất chống viêm dùng cho mắt.
Thuốc được chỉ định trong một số phẫu thuật nhất định tại mắt và trong điều trị hậu phẫu:
Ức chế co đồng tử,
Chống viêm sau phẫu thuật đục thủy tinh thể hoặc các phẫu thuật tiền phòng
Giảm đau sau phẫu thuật giác mạc điều trị các tật về khúc xạ (đặc biệt trong mổ điều trị cận thị)
Liều dùng
Người lớn:
Ức chế co đồng tử trong phẫu thuật: nhỏ 2 giọt, nhắc lại sau 2 giờ vào ngày trước phẫu thuật, nhỏ 2 giọt 3 giờ trước phẫu thuật và 2 giọt 1 giờ trước phẫu thuật.
Chống viêm sau phẫu thuật đục thủy tinh thể hoặc phẫu thuật tiền phòng: nhỏ 1 giọt/lần, 4 đến 6 lần/ngày cho đến khi hết các triệu chứng, bắt đầu từ 24 giờ sau khi phẫu thuật.
Giảm đau sau phẫu thuật giác mạc để điều trị các tật về khúc xạ mắt: nhỏ 1 giọt/lần x 4 lần/ngày, dùng vài ngày sau khi phẫu thuật.
Chống chỉ định
Mang thai từ 6 tháng trở lên.
Có tiền sử dị ứng với diclofenac hoặc các thuốc có tác dụng tương tự
Có tiền sử lên cơn hen do aspirin hoặc các NSAIDs khác.
Loét dạ dày, hành tá tràng trong gian đoạn tiến triển.
Suy gan nặng. Suy thận nặng
Thận trọng khi sử dụng
Một số bệnh nhân có thể lên cơn hen do dị ứng với aspirin hoặc các thuốc chống viêm NSAIDs khác
Không nên dùng khi đang mang kính tiếp xúc.
Nếu đang dùng đồng thời một lọ thuốc nhỏ mắt khác có chứa hoạt chất khác, hai loại thuốc phải được nhỏ cách nhau ít nhất 15 phút
Bảo quản
Bảo quản trong bao bì được đóng kín. Ở nhiệt độ dưới 30°C.
Chưa có bình luận