Thành phần
Dexamethason 3,5 mg
Neomycin sulfat 12250 IU
Polymyxin B sulfat 21000 IU
Công dụng
Được chỉ định để điều trị ngắn hạn các tình trạng đáp ứng với corticoid ở mắt khi cần dự phòng kháng sinh, sau khi đã loại trừ sự hiện diện của nấm và vi rút.
Cách dùng
Nếu đang dùng nhiều hơn một loại thuốc tra mắt, các loại thuốc phải được dùng cách nhau ít nhất 5 phút. Thuốc mỡ tra mắt cần dùng sau cùng.
Người lớn: Tra một lượng thuốc vào túi kết mạc, có thể tới 3 hoặc 4 lần một ngày.
Không được để đầu tuýp thuốc chạm vào mắt.
Tác dụng phụ
Hiếm gặp: viêm giác mạc, tăng áp lực nội nhãn, ngứa mắt, khó chịu ở mắt, kích ứng mắt
Quá mẫn, đau đầu
Viêm loét giác mạc, nhìn mờ, sợ ánh sáng, giãn đồng tử, sa mí mắt, đau mắt, sưng mắt, cảm giác có dị vật trong mắt, sung huyết mắt, tăng chảy nước mắt
Chống chỉ định
Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Viêm giác mạc do Herpes simplex.
Bệnh đậu bò, thủy đậu và những nhiễm virus khác ở giác mạc hoặc kết mạc.
Các bệnh do nấm của cấu trúc mắt hoặc bệnh lý mắt do nhiễm ký sinh trùng chưa được điều trị.
Nhiễm khuẩn lao ở mắt
Thận trọng khi sử dụng
Việc sử dụng kéo dài có thể dẫn đến sự tăng trưởng quá mức của các chủng vi khuẩn không nhạy cảm hoặc nấm.
Nên theo dõi nhãn áp định kỳ và thường xuyên cho bệnh nhân điều trị corticosteroid ở mắt kéo dài
Không nên đeo kính áp tròng khi điều trị các tình trạng viêm ở mắt.
Tương tác thuốc
Sử dụng đồng thời steroid dùng tại chỗ với thuốc chống viêm không steroid tại chỗ có thể làm tăng nguy cơ đối với vấn đề hồi phục vết thương giác mạc.
Ở những bệnh nhân điều trị với ritonavir, có sự tăng nồng độ dexamethason trong huyết tương
Bảo quản
Bảo quản thuốc ở nhiệt độ từ 2°C - 8°C.
Chưa có bình luận