Thành phần
Piracetam 400mg
Cinnarizine 25mg
Chỉ định
Bệnh não do chấn thương.
Bệnh não do tổn thương thực thể hoặc nguyên nhân tâm lý gây rối loạn trí nhớ và chức năng nhận thức khác - hoặc rối loạn xúc cảm.
Bệnh lý mê đạo (chóng mặt, ù tai, buồn nôn, nôn, rung giật nhãn cầu).
Hội chứng Ménière.
Dự phòng và điều trị đau nửa đầu.
Cải thiện quá trình nhận thức ở trẻ chậm phát triển trí não.
Liều dùng
Người lớn: 1 - 2 viên x 3 lần/ngày, trong 1 - 3 tháng.
Trẻ em: 1 - 2 viên x 1 - 2 lần/ngày.
Suy thận nhẹ và vừa: Giảm liều hoặc tăng khoảng cách liều.
Tác dụng phụ
Thường gặp:
Thần kinh trung ương: Ngủ gà, mất ngủ, bồn chồn, dễ kích động, nhức đầu.
Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, trướng bụng.
Toàn thân: Mệt mỏi.
Chống chỉ định
Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 ml/phút).
Người bệnh suy gan.
Bệnh Huntington.
Loạn chuyển hóa porphyrin.
Thận trọng khi sử dụng
Thận trọng khi dùng cho người suy thận. Cần theo dõi chức năng thận khi dùng cho người suy thận và người già. Cần điều chỉnh liều khi dùng cho người suy thận.
Thận trọng khi dùng lâu dài ở người cao tuổi và có thể xuất hiện các triệu chứng ngoại tháp trầm trọng hơn.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc:Thuốc có thể gây ngủ gà nên thận trọng khi lái tàu xe và vận hành máy móc.
Thời kỳ mang thai : Không được sử dụng cho phụ nữ có thai.
Thời kỳ cho con bú: Không được sử dụng cho phụ nữ cho con bú.
Tương tác thuốc
Cinarizin: Rượu (chất ức chế hệ thần kinh trung ương), thuốc chống trầm cảm ba vòng: Sử dụng đồng thời với cinarizin có thể làm tăng tác dụng an thần của mỗi thuốc nêu trên hoặc của cinarizin.
Dùng đồng thời Piracetam và hormon tuyến giáp: Xảy ra lú lẫn, bị kích thích và rối loạn giấc ngủ.
Thời gian prothrombin lại tăng lên khi dùng đồng thời warfarin và piracetam.
Chưa có bình luận