Thành phần
Hoạt chất: Betamethason dipropionat 6,4 mg (Betamethason dipropionat 6,4mg tương đương với betamethason 5 mg), Clotrimazol 100 mg, Gentamicin sulfat 16,7mg (Gentamicin sulfat 16,7mg tương đương với gentamicin 10 mg)
Tá dược: propylen glycol, cetanol, stearyl alcohol, sorbitan monostearat, polysorbat 60, isopropyl myristat, methylparaben, propylparaben, nước tinh khiết.
Công dụng
Những bệnh lý ở da do dị ứng như: chàm, viêm da do tiếp xúc, viêm da dị ứng, hăm da, viêm da do tiếp xúc ánh sáng mặt trời, bệnh vảy nến, ngứa.
Bệnh rụng tóc.
Bỏng độ 1, vết cắn của côn trùng, viêm da do bội nhiễm.
Bệnh nấm da: bệnh nấm da chân, bệnh nấm da thân, bệnh nấm da đầu, bệnh nấm da đùi.
Cách dùng
Nên bôi một lớp mỏng kem bao phủ toàn bộ bề mặt vùng da bị nhiễm và xung quanh đó hai lần mỗi ngày, vào buổi sáng và tối.
Để việc điều trị hữu hiệu, nên dùng thuốc đều đặn.
Thời gian trị liệu phụ thuộc vào mức độ và vị trí của vùng da bệnh và đáp ứng của bệnh nhân. Tuy nhiên, nếu không có cải thiện lâm sàng sau ba hay bốn tuần, nên tham khảo thêm ý kiến bác sĩ để xem lại điều trị.
Chống chỉ định
- Những bệnh nhân có tiền sử phản ứng nhạy cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.
- Không bôi vết thương hoặc vùng niêm mạc.
- Nhiễm khuẩn da do vi khuẩn gây bệnh lao, giang mai, Candida, Trichophyton, Virus (Herpes simplex, Herpes zoster), viêm da do ký sinh trùng (bệnh chấy, rận, ghẻ).
- Loét da (kể cả bệnh Behcet’s), bỏng trên độ 2 vì nếu bôi thuốc này sẽ làm chậm sự tái tạo da.
- Bệnh nhân viêm da quanh miệng, trứng cá thường, trứng cá đỏ.
- Bệnh nhân có tiền sử phản ứng mẫn cảm với bacitracin hoặc aminoglycosid như streptomycin, kanamycin, gentamicin hoặc neomycin.
Chưa có bình luận