Thành phần
Hoạt chất chính: Lincomycin 500mg (Dưới dạng lincomycin hydroclorid).
Công dụng
Điều trị nhiễm khuẩn nặng do các vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm:
Tai, mũi và họng.
Phế quản phổi.
Nha khoa (nhiễm trùng niêm mạc miệng).
Da.
Sinh dục.
Xương và khớp.
Sau phẫu thuật bụng.
Nhiễm khuẩn huyết.
Cách dùng - Liều dùng
Cách dùng:
Dùng theo đường uống.
Uống xa bữa ăn, ít nhất 1 - 2 giờ trước hoặc sau khi ăn.
Liều dùng:
Người lớn: uống 3 - 4 viên/ngày tùy thuộc mức độ nghiêm trọng của nhiễm khuẩn.
Trẻ em trên 1 tháng tuổi: dùng dạng bào chế phù hợp khác, uống 30mg - 60mg/kg thể trọng ngày tùy thuộc mức độ nghiêm trọng của nhiễm khuẩn.
Liều dùng cho người suy thận: giảm liều với người suy thận nặng, liều dùng thích hợp bằng 25 - 30% liều bình thường.
- Quá liều
Triệu chứng: đau bụng, buồn nôn, nôn mửa và tiêu chảy. Ngoài ra có thể xảy ra tình trạng thoáng qua và nhẹ của mệt mỏi, chóng mặt. Tụt huyết áp, khó thở, dị cảm quanh miệng, buồn ngủ, ngứa cũng đã được báo cáo.
Xử trí: không có thuốc giải độc. Cần điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Thẩm tách máu hoặc thẩm phân phúc mạc không có hiệu quả loại lincomycin ra khỏi cơ thể.
Chống chỉ định
Quá mẫn với lincomycin hoặc với các thuốc cùng họ với lincomycin hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Phụ nữ cho con bú.
Tác dụng phụ
Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất là ở đường tiêu hoá, chủ yếu là tiêu chảy.
Thường gặp: ADR ≥ 1/100
Tiêu hoá: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đôi khi do phát triển quá nhiều Clostridium difficile gây nên.
Ít gặp: 1/1.000 ≤ ADR < 1/100
Da: mày đay, phát ban.
Hiếm gặp: 1/10.000 ≤ ADR < 1/1.000
Toàn thân: phản ứng phản vệ.
Máu: giảm bạch cầu trung tính (có thể phục hồi được).
Tiêu hóa: viêm đại tràng màng giả, viêm thực quản.
Chưa có bình luận