Thành phần
Levothyroxine Sodium 0.1mg
Chỉ định
Điều trị nhược giáp.
Phòng ngừa tái phát bướu giáp lành.
Cường giáp đã đưa về bình giáp. Sau phẫu thuật bướu ác tính
Liều dùng
Uống trước bữa ăn sáng 30 phút
Nhược giáp:
Người lớn: 0,5-1 viên, tăng dần từng nấc 0,5 viên mỗi 2-4 tuần cho đến khi đạt 1,5-2 viên/ngày
Trẻ em: 0,5 viên/ngày, chỉnh liều: 100-150 mcg/m2.
Phòng ngừa tái phát bướu giáp lành: 1-2 viên/ngày.
Cường giáp đã đưa về bình giáp: 0,5-1 viên/ngày.
Sau phẫu thuật bướu ác tính: 1,5-3 viên/ngày.
Tác dụng phụ
Đánh trống ngực, rối loạn nhịp tim, run tay, bứt rứt, mất ngủ, vã mồ hôi, sụt cân, tiêu chảy.
Chống chỉ định
Cường giáp.
Sau nhồi máu cơ tim, đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim ở người lớn tuổi có bướu giáp, viêm cơ tim
Suy vỏ tuyến thượng thận chưa được điều trị
Thận trọng khi sử dụng
Người lớn tuổi
Bệnh mạch vành, suy tim & loạn nhịp tim
Tương tác thuốc
Thuốc kháng đông courmarin, thuốc hạ đường huyết, cholestyramine, phenytoin, các thuốc gắn kết mạnh với protein.
Bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30°C
Chưa có bình luận