Thành phần
Hoạt chất: Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 500mg, Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat) 62.5mg.
Tá dược vừa đủ 1 gói: Aerosil, avicel M112, natri benzoat, acid citric khan, natri citrat, aspartam, bột hương dâu, PVP K30, manitol 60.
Công dụng
Điều trị ngắn hạn các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới, đường tiết niệu, da và mô mềm, xương và khớp. Klamentin có tính diệt khuẩn đối với nhiều loại vi khuẩn kể cả các dòng tiết beta - lactamase đề kháng với ampicilin và amoxicilin.
Cách dùng - Liều dùng
Hòa thuốc với lượng nước vừa đủ (khoảng 5 - 10ml nước cho 1 gói), khuấy đều trước khi uống. Liều dùng được tính theo amoxicilin. Uống thuốc ngay trước bữa ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày - ruột.
Trẻ em từ 3 tháng tuổi trở lên:
- Viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn nặng: 45mg/kg thể trọng/ngày, chia làm 2 lần.
- Nhiễm khuẩn nhẹ: 25mg/kg thể trọng/ngày, chia làm 2 lần.
Trẻ em từ 40kg trở lên: uống theo liều người lớn.
Người lớn:
- Nhiễm khuẩn nhẹ tới vừa: 1000/125mg (2 gói) x 2 lần/ngày.
- Nhiễm khuẩn nặng (bao gồm nhiễm khuẩn đường tiết niệu tái phát và mạn tính, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: 1000/125mg (2 gói) x 3 lần/ngày.
Thời gian điều trị kéo dài từ 5 - 10 ngày. Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại.
Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với các penicilin và cephalosporin. Suy gan nặng, suy thận nặng. Tiền sử bị vàng da hay rối loạn chức năng gan khi dùng penicilin. Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn.
Tác dụng phụ
Thường gặp: Tiêu chảy, nôn, buồn nôn.
Ít gặp: Tăng bạch cầu ái toan. Viêm gan, vàng da ứ mật. Ngứa, ban đỏ, phát ban.
Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, phù Quincke, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens - Johnson. Viêm thận kẽ.
Chưa có bình luận