Thành phần
Dibencozide 2mg
Chỉ định
Dùng để điều trị hỗ trợ trong các trường hợp
Trẻ nhỏ chán ăn, suy dinh dưỡng và chậm lớn
Nhiễm khuẩn tái phát, rối loạn tiêu hóa sau khi phẫu thuật
Thời kỳ dưỡng bệnh sau khi ốm nặng, suy nhược ở người lớn và người cao tuổi.
Liều dùng
Người lớn và trẻ em: 3 - 6 gói/ngày, chia 3 lần.
Hòa tan cốm trong nước.
Tác dụng phụ
Da: Ngứa, mày đay, eczema, ban đỏ da, phù, sốc phản vệ, phù Quincke, mụn trứng cá.
Tiết niệu: Nước tiểu đổi màu.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Người bị u ác tính
Bệnh nhân có cơ địa dị ứng hen suyễn eczema
Thận trọng khi sử dụng
Không nên dùng thuốc này cho bệnh nhân có các vấn đề về di truyền hiếm gặp không dung nạp galactose, thiếu hụt enzym lactase toàn phần hay kém hấp thu glucose-galactose.
Thuốc có chứa aspartam, có thể gây hại cho bệnh nhân bị bệnh phenylketon niệu
Tương tác thuốc
Sự hấp thu vitamin B12 qua đường tiêu hóa có thể bị giảm do neomycin, acid aminosalicylic, các thuốc kháng histamin H2 và colchicin.
Nồng độ vitamin B12 trong huyết thanh có thể giảm khi dùng chung với các thuốc tránh thai đường uống.
Bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30°C
Chưa có bình luận