Thành phần
Trimebutine maleate 100mg
Acid dehydrocholic 25mg
Pancreatin 150mg
Bromelain 50mg
Simethicone 300mg
Chỉ định
Khó tiêu ở dạ dày hoặc ruột, rối loạn bài tiết acid mật hoặc tụy
Khó tiêu sau khi phẫu thuật dạ dày hoặc phẫu thuật cắt bỏ túi mật
Hội chứng ruột kích thích, chứng táo bón có nhu động hoặc mất trương lực
Không tiêu do loạn vận động đường tiêu hóa, tiêu chảy chức năng.
Liều dùng
Người lớn: 2 viên/lần, ngày 3 lần, uống trước khi ăn
Tác dụng phụ
Hệ tiêu hóa: ít khi xảy ra táo bón, tiêu chảy, buồn nôn, khó tiêu hoăc khô miệng.
Chống chỉ định
Bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Thận trọng khi sử dụng
Do bệnh nhân lớn tuổi thường bị giảm chức năng thận hơn, cho nên cần thận trọng trong việc lựa chọn liều dùng đối với nhóm bệnh nhân này.
Tương tác thuốc
Cisaprid: Tác dụng điều hòa nhu động ruột của thuốc kháng cholinergic có thể bị Cisaprid làm mất đi khi dùng chung hai thuốc này với nhau.
Procainamid: Dùng chung Procainamid với trimebutine có thể làm tăng tác dụng kháng thần kinh phế vi trên sự dẫn truyền thần kinh ở nút nhĩ- thất.
Bảo quản
Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
Đánh giá
0 sao trung bình của 0 đánh giá.
Chưa có bình luận