Thành phần
Trimebutin maleat 200mg
Chỉ định
Ðiều trị triệu chứng đau do rối loạn chức năng của ống tiêu hóa và đường mật.
Ðiều trị triệu chứng đau, rối loạn sự chuyển vận, bất ổn ở ruột có liên quan đến rối loạn chức năng của ruột
Liều dùng
Người lớn: Dùng 1 viên/lần, ngày 2 – 3 lần
Trẻ em từ 12 tuổi trở lên: 1/2 viên/lần, ngày 2 – 3 lần
Tác dụng phụ
Khô miệng, buồn nôn, tiêu chảy, táo bón, buồn ngủ, chóng mặt, mệt mỏi hay nhức đầu, nổi mẩn đỏ
Chống chỉ định
Bị Phenylceton niệu.
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Thận trọng khi sử dụng
Không sử dụng thuốc này cho trẻ dưới 12 tuổi.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Nên cẩn thận vì có thể gây buồn ngủ khi uống thuốc.
Thời kỳ mang thai
Không nên sử dụng trong 3 tháng đầu của thai kỳ. Chỉ dùng trong 3 tháng giữa và 3 tháng cuối của thai kỳ khi thật sự cần thiết.
Thời kỳ cho con bú
Trong thời gian dùng thuốc, người mẹ vẫn có thể tiếp tục cho con bú.
Tương tác thuốc
Làm kéo dài hoặc tăng tác dụng của các thuốc chẹn thần kinh cơ khi dùng đồng thời với d – tubocurarine.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
Đánh giá
0 sao trung bình của 0 đánh giá.
Chưa có bình luận